 | [savoir] |
 | ngoại động từ |
| |  | biết |
| |  | Je ne sais pas son nom |
| | tôi không biết tên nó |
| |  | Je voudrais en savoir davantage |
| | tôi muốn biết nhiều hơn nữa về chuyện đó |
| |  | Je sais pourquoi il est fâché |
| | tôi biết tại sao anh ta lại tức giận |
| |  | Comment sais -tu que j'habite ici |
| | làm sao anh biết tôi ở đây |
| |  | Il est venu ici, mais personne n'en a rien su |
| | anh ta đã đến đây nhưng chẳng ai biết chuyện đó cả |
| |  | Savoir l'anglais |
| | biết tiếng Anh |
| |  | Savoir nager |
| | biết bơi |
| |  | Savoir conduire |
| | biết lái xe |
| |  | Savoir commander |
| | biết chỉ huy |
| |  | Je ne sais pas mentir |
| | tôi không biết nói dối |
| |  | Il sait se faire comprendre |
| | nó biết làm cho người ta hiểu nó |
| |  | Je ne saurais flatter |
| | tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được |
| |  | thuộc, nhớ |
| |  | Savoir sa leçon |
| | thuộc bài |
| |  | à savoir; savoir |
| |  | là, như là |
| |  | à savoir que |
| |  | là; rằng |
| |  | Dieu sait |
| |  | trời biết |
| |  | en savoir long |
| |  | biết nhiều |
| |  | faire de la prose sans le savoir |
| |  | làm giỏi mà không tự biết, thành công mà không hay |
| |  | faire savoir |
| |  | cho biết; báo cho biết |
| |  | il est on ne sait où |
| |  | nó ở đâu không biết |
| |  | il faut savoir que |
| |  | cần phải biết rằng; phải biết rằng |
| |  | il y a je ne sais combien de temps |
| |  | từ rất lâu rồi |
| |  | je ne saurais |
| |  | tôi không thể |
| |  | je n'en sais rien du tout |
| |  | tôi chẳng biết tí gì về chuyện đó cả |
| |  | je sais ce que je sais |
| |  | tôi không cần nói dài dòng nữa |
| |  | ne pas savoir ce qu'on veut |
| |  | lưỡng lự |
| |  | ne savoir plus où l'on en est |
| |  | lúng túng lắm, luống cuống lắm |
| |  | ne savoir ni ce qu'on fait ni ce qu'on dit |
| |  | không hiểu gì; lúng ta lúng túng |
| |  | ne savoir où se mettre |
| |  | lúng túng, ngượng nghịu |
| |  | ne savoir sur quel pied danser |
| |  | lúng túng không biết làm thế nào |
| |  | ne savoir à quel saint se vouer |
| |  | không biết nhờ cậy vào ai, hết phương kế |
| |  | ne plus savoir où donner de la tête |
| |  | không biết xoay xở thế nào |
| |  | ne savoir que faire |
| |  | không biết làm gì |
| |  | ne savoir rien de rien |
| |  | không biết tí gì |
| |  | ne vouloir rien savoir |
| |  | cương quyết từ chối |
| |  | que je sache |
| |  | theo chỗ tôi biết |
| |  | qui sait ? |
| |  | biết đâu đấy? |
| |  | savez - vous ?; sais - tu ? |
| |  | có phải không? |
| |  | savoir y faire |
| |  | khéo xoay xở |
| |  | savoir compter jusqu'à dix |
| |  | chăm chú vào những món lợi lộc của mình |
| |  | savoir qqch par qqn |
| |  | biết được chuyện gì (điều gì) qua ai, nhờ ai |
| |  | savoir sur le bout du doigt |
| |  | rất thông thạo, rất rành |
| |  | tout le monde sait que |
| |  | mọi người đều biết rằng |
| |  | tu sais; vous savez |
| |  | (nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy |
| |  | vous n'êtes pas sans savoir que |
| |  | không phải là anh không biết rằng |
 | nội động từ |
| |  | có kinh nghiệm |
| |  | Si jeunesse savait |
| | nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm |
| |  | biết chắc |
| |  | Si je savais, je partirais |
| | nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi |
| |  | (toán học) nếu biết; biết rằng |
| |  | Sachant que x = y, démontrez que... |
| | biết rằng x = y, hãy chứng minh rằng... |
 | phản nghĩa Ignorer |
 | danh từ giống đực |
| |  | kiến thức, tri thức |
| |  | Un savoir étendu |
| | tri thức rộng |
 | phản nghĩa Ignorance. |