sauveur
 | [sauveur] |  | danh từ giống đực (giống cái salvatrice) | | |  | người cứu; người cứu nạn; người cứu nguy; vị cứu tinh | | |  | Le sauveur de la patrie | | | người cứu nước | | |  | Ce médecin a été mon sauveur | | | vị thầy thuốc ấy là người cứu tôi | | |  | le Sauveur | | |  | Chúa cứu thế |  | tính từ | | |  | cứu, cứu nạn, cứu nguy |
|
|