satellite
 | [satellite] |  | danh từ giống đực | | |  | (thiên văn) vệ tinh | | |  | La Lune est le satellite de la Terre | | | mặt trăng là một vệ tinh của trái đất | | |  | Satellite d'observation | | | vệ tinh quan sát, vệ tinh thám thính | | |  | nước chư hầu | | |  | (kỹ thuật) bánh răng vệ tinh | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tay chân, tay sai | | |  | satellite actificiel | | |  | vệ tinh nhân tạo |  | tính từ | | |  | chư hầu, vệ tinh | | |  | Pays satellite | | | nước chư hầu | | |  | Ville satellite | | | thành phố vệ tinh |
|
|