sanctionner
 | [sanctionner] |  | ngoại động từ | | |  | phê chuẩn | | |  | Sanctionner une loi | | | phê chuẩn một đạo luật | | |  | thừa nhận; xác nhận | | |  | L'usage a sanctionné ce mot | | | từ đó đã được sự dùng quen thừa nhận | | |  | (luật học, pháp lý) trừng phạt | | |  | Sanctionner une faute | | | trừng phạt một lỗi lầm |  | phản nghĩa se dédire, démentir, refuser; condamner. Récompenser |
|
|