| [saisir] |
| ngoại động từ |
| | bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy |
| | Saisir quelqu'un au collet |
| tóm lấy cổ áo ai |
| | Saisir qqn par le bras |
| nắm lấy cánh tay ai |
| | cầm (một đồ vật để sử dụng) |
| | Saisir une épée par le poignet |
| cầm gươm bằng chuôi |
| | chiếm lấy |
| | Saisir le pouvoir |
| chiếm lấy chính quyền |
| | nắm lấy; nắm được |
| | Saisir l'occasion |
| nắm lấy cơ hội |
| | Saisir une pensée |
| nắm được một tư tưởng |
| | tịch biên; tịch thu |
| | Saisir un mobilier |
| tịch biên đồ đạc |
| | tác động mạnh đến, làm cho cảm thấy |
| | Le froid m'a saisi |
| tôi cảm thấy lạnh |
| | đưa ra (toà) |
| | Saisir un tribunal d'une affaire |
| đưa một việc ra toà |
| | hiểu, thấu hiểu |
| | Vous saisissez ? |
| các bạn hiểu chứ? |
| | nướng; rán nóng già (thịt..) |
| | (hàng hải) buộc chặt (tàu thuyền) |
| | saisir la balle au bond |
| | chụp lấy, nắm lấy thời cơ |
| phản nghĩa Lâcher, laisser. Dessaisir. |