 | [saint] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) thánh, thần thánh |
| |  | Terre sainte |
| | đất thánh |
| |  | Année sainte |
| | năm thánh |
| |  | Vie sainte |
| | cuộc sống thần thánh |
| |  | Un saint homme |
| | thánh nhân |
| |  | La sainte autorité des lois |
| | quyền lực thần thánh của luật pháp |
| |  | chính đáng |
| |  | Sainte colère |
| | sự tức giận chính đáng |
| |  | trước lễ Phục sinh |
| |  | Mercredi saint |
| | ngày thứ tư trước lễ Phục sinh |
| |  | rendre saint |
| |  | thánh hoá |
| |  | toute la sainte journée |
| |  | (thân mật) suốt cả ngày |
 | danh từ giống đực |
| |  | thánh |
| |  | Vie des saints |
| | cuộc đời các thánh |
| |  | tượng thánh |
| |  | Un saint de pierre |
| | một tượng thánh bằng đá |
| |  | bực thánh, thánh nhân |
| |  | Cette femme, c'est une sainte |
| | bà ấy là một bực thánh |
| |  | ce n'est pas un saint |
| |  | (thần học) không phải là một ông thánh đâu, không thánh tướng gì đâu |
| |  | il veut mieux s'adresser à Dieu qu'à ses saints |
| |  | kêu cầu trực tiếp người có thẩm quyền hơn là nói với những người dưới |
| |  | lasser la patience d'un saint |
| |  | không ai có thể chịu nổi |
| |  | le saint des saints |
| |  | nơi thiêng liêng nhất của đền Xa-lô-mông |
| |  | ne savoir à quel saint se vouer |
| |  | không còn biết nhờ cậy vào ai; hết cả phương kế |
| |  | petit saint |
| |  | (thân mật) người lương thiện |
| |  | prêcher pour son saint |
| |  | xem prêcher |
| |  | saint du jour |
| |  | (thân mật) nhà đương quyền |
| |  | se vouer à tous les saints |
| |  | kêu cầu mọi cửa |