|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sacré
 | [sacré] |  | tính từ | | |  | (thuộc) thờ cúng; (thuộc) thánh | | |  | Histoire sacrée | | | thánh sử | | |  | édifice sacré | | | thánh đường | | |  | thiêng liêng | | |  | Droits sacrés | | | quyền lợi thiêng liêng | | |  | (thân mật) đáng ghét, chết tiệt | | |  | Un sacré temps | | | thời tiết chết tiệt | | |  | (thân mật) kỳ lạ | | |  | Un sacré talent | | | một tài năng kỳ lạ | | |  | feu sacré | | |  | xem feu | | |  | le mal sacré | | |  | sự động kinh, cơn động kinh | | |  | le Sacré Collège | | |  | Đoàn giáo chủ hồng y (ở Rô-ma) | | |  | sacré nom de Dieu!; sacré nom d'un chien! | | |  | (thông tục) mẹ kiếp |  | danh từ giống đực | | |  | cái thiêng liêng | | |  | Le sacré et le profane | | | cái thiêng liêng và cái phàm tục |  | phản nghĩa Profane. |  | tính từ | | |  | (giải phẫu) xem sacrum | | |  | Vertèbres sacrés | | | đốt sống cùng |
|
|
|
|