 | [séjour] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự trở lại, sự lưu lại |
| |  | Faire un séjour à la campagne |
| | lưu lại ở nông thôn |
| |  | Pendant notre séjour |
| | trong thời gian chúng tôi lưu lại |
| |  | nơi ở lại, nơi nghỉ |
| |  | Un séjour délicieux |
| | một nơi nghỉ thú vị |
| |  | (luật học, pháp lý) sự cư trú |
| |  | Interdiction de séjour |
| | sự cấm cư trú |
| |  | Carte de séjour |
| | thẻ cư trú |
| |  | Un séjour à l'étranger |
| | sự cư trú ở nước ngoài |
| |  | viết tắt của salle de séjour (xem ở sau) |
| |  | céleste séjour; séjour des bien heureux; séjour des dieux |
| |  | (thơ ca, từ cũ nghĩa cũ) trời, thiên đường |
| |  | humide séjour |
| |  | (thơ ca, từ cũ nghĩa cũ) biển |
| |  | noir séjour; sombre séjour; ténébreux séjour |
| |  | buồng ngoài (vừa là phòng khách vừa là buồng ăn) |