séculier
 | [séculier] |  | tính từ | | |  | (tôn giáo) thế tục | | |  | Autorité ecclésiastique ou séculière | | | quyền giáo hội hay quyền thế tục, quyền đạo hay quyền đời | | |  | ở ngoài đời, họ đạo (không ở trong dòng tu) | | |  | Clergé séculier | | | giới giáo sĩ ở họ đạo; giới giáo sĩ ở ngoài đời | | |  | bras séculier | | |  | xem bras |
|
|