sécher
 | [sécher] |  | ngoại động từ | | |  | phơi (khô) sấy, hong; làm khô, thấm khô, làm khô cạn | | |  | Sécher ses habits | | | phơi áo | | |  | Sécher des viandes | | | sấy thịt | | |  | Le vent sèche les chemins | | | gió làm khô đường | | |  | Le froid sèche la peau | | | rét làm khô da | | |  | La chaleur a séché les ruisseaux | | | nắng làm khô cạn dòng suối | | |  | Sécher l'encre | | | thấm khô mực | | |  | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) bỏ học | | |  | Sécher un cours | | | bỏ một buổi học | | |  | sécher les larmes | | |  | an ủi | | |  | sécher un verre | | |  | (thân mật) nốc cạn chén |  | nội động từ | | |  | khô đi, khô cạn đi | | |  | étang qui a séché | | | ao khô cạn đi | | |  | (nghĩa bóng) khô héo | | |  | Sécher d'ennui | | | khô héo vì buồn phiền | | |  | (thân mật) tắc, tịt, không trả lời được | | |  | Il a séché en histoire | | | cậu ta tắc về sử | | |  | sécher d'impatience | | |  | sốt ruột | | |  | sécher sur pied | | |  | mòn mỏi vì buồn phiền |  | phản nghĩa Arroser, détremper, humecter, imbiber, inonder, mouiller. |
|
|