| [rendre] |
| ngoại động từ |
| | trả, trả lại, hoàn lại |
| | Rendre un livre emprunté |
| trả quyển sách muợn |
| | Rends -moi mon stylo |
| hãy trả lại cho tôi cây bút |
| | Article qui ne peut être rendu |
| món hàng không thể trả lại |
| | Le repos m'a rendu mes forces |
| sự nghỉ ngơi đã trả lại sức khỏe cho tôi |
| | Rendre la liberté à quelqu'un |
| trả tự do cho ai |
| | Rendre le mal pour le mal |
| lấy ác trả ác |
| Phản nghĩa Emprunter, prêter; confisquer, garder; absorber, digérer. |
| | nộp |
| | Rendre une place forte |
| nộp một cứ điểm |
| | sản ra, cho |
| | Terre qui a rendu cinq tonnes de paddy à l'hectare |
| đất cho năm tấn thóc một hecta |
| | thổ ra, trút ra; toả ra, phát ra |
| | Rendre le sang par la bouche |
| thổ ra máu ở đằng miệng |
| | Rendre l'âme |
| trút linh hồn, chết |
| | Rendre son dernier soupir |
| trút hơi thở cuối cùng |
| | Instrument qui rend des sons harmonieux |
| nhạc khí phát ra những tiếng du dương |
| | La rose rend un parfum agréable |
| hoa hồng toả mùi thơm dễ chịu |
| | tuyên bố, ra |
| | Rendre une sentence |
| ra bản án |
| | làm cho |
| | Rendre heureux |
| làm cho sung sướng |
| | Il me rend fou |
| hắn làm cho tôi điên lên |
| | thể hiện; diễn tả; dịch |
| | Peintre qui a bien rendu un paysage |
| nhà hoạ sĩ đã thể hiện tốt phong cảnh |
| | Rendre l'anglais mot par mot |
| dịch tiếng Anh sát từng từ một |
| | (không dịch) |
| | Rendre visite |
| đi thăm |
| | Rendre service |
| giúp đỡ |
| | rendre à quelqu'un la monnaie de sa pièce |
| | ăn miếng trả miếng với ai |
| | rendre à quelqu'un sa parole |
| | giải lời hứa cho ai |
| | rendre compte de |
| | trình bày, phân tích |
| | giải thích, thanh minh |
| | thuật lại, báo cáo lại |
| | redre gorge |
| | phải nhả thứ đã cưỡng đoạt |
| | rendre grâce à |
| | cảm ơn, tạ ơn |
| | rendre hommage à |
| | tỏ lòng kính trọng ai |
| | rendre justice à quelqu'un |
| | công nhận quyền lợi của ai; công nhận giá trị của ai |
| | rendre la pareille |
| | ăn miếng trả miếng |
| | rendre une politesse à qqn |
| | đáp lễ ai |
| | rendre les armes |
| | hạ khí giới (đầu hàng) |
| | rendre raison de |
| | chứng minh (điều gì); giải thích (điều gì) |
| | rendre ses comptes |
| | xuất trình sổ sách |
| | rendre tripes et boyaux |
| | nôn ra mật xanh mật vàng |
| nội động từ |
| | sinh lợi |
| | Terres qui rendent peu |
| ruộng đất sinh lợi ít |
| | nôn, mửa |
| | Avoir envie de rendre |
| buồn nôn |
| | trả lại, hồi trả |
| | Il emprunte mais n'aime pas rendre |
| hắn mượn nhưng không muốn trả lại |
| | ça n'a pas rendu |
| | (thân mật) chẳng ăn thua gì |