Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
remplir


[remplir]
ngoại động từ
đổ đầy, cho đầy, để đầy; chiếm đầy, choán đầy
Remplir un tonneau
đổ đầy thùng
Remplir une volière d'oiseaux
cho chim vào đầy lồng
Remplir son discours de citations
cho đầy câu trích dẫn vào bài diễn văn
La colère qui remplit son âme
cơn giận choán đầy tâm hồn nó
Les étrangers remplissent la ville
người ngoại quốc đầy thành phố
Remplir un vide
lấp (đầy) một chỗ trống
điền
Remplir un questionnaire
điền một bản câu hỏi
thực hiện, làm tròn; giữ
Remplir son devoir
làm tròn nghĩa vụ
sử dụng đầy đủ
Remplir son temps
sử dụng đầy đủ thời gian
thoả mãn
Remplir les conditions requises
thoả mãn các điều kiện cần thiết
phản nghĩa Vider, dépeupler



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.