| [rêve] |
| danh từ giống đực |
| | giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao. |
| | Rêve agréable |
| giấc mơ thú vị |
| | Se rappeler ses rêves |
| nhớ lại những giấc mơ |
| | Se passer comme dans un rêve |
| xảy ra như trong mơ |
| | điều ước mơ, điều mơ mộng |
| | Rêve de gloire |
| ước mơ danh vọng |
| | Réaliser un rêve |
| thực hiện một ước mơ |
| | Faire des rêves |
| mơ mộng |
| | điều mộng tưởng |
| | Cet espoir n'est qu'un rêve |
| hy vọng đó chỉ là một điều mộng tưởng |
| | (thân mật) điều lý tưỏng |
| | de rêve |
| | không thực |
| | lý tưởng |
| | en rêve |
| | trong mơ |
| | la femme de ses rêves |
| | người đàn bà lý tưởng, người đàn bà (mà người ta) hằng mơ ước |
| | s'évanouir (disparaître) comme un rêve |
| | biến mất mà không để lại dấu vết gì |
| phản nghĩa Action, réalité, leréel |