|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
réunir
| [réunir] | | ngoại động từ | | | nối, hợp | | | Réunir les deux bouts d'une corde | | nối hai đầu dây | | | Réunir par un lien | | nối bằng một sợi dây | | | nối liền | | | Cette galerie réunit les deux pavillons | | hành lang này nối liền hai toà nhà | | | Un pont qui réunit deux rives | | chiếc cầu nối liền hai bờ | | | tập hợp, tập trung | | | Réunir des élèves | | tập hợp học sinh | | | Réunir des dossiers | | tập hợp tài liệu | | | Réunir des capitaux | | tập hợp vốn | | | Réunir des preuves | | tập hợp chứng cứ | | | Réunir collaborateurs | | tập trung các cộng sự lại | | | hội họp | | | Réunir des amis | | hội họp bạn bè | | | (từ cũ, nghĩa cũ) giải hoà | | phản nghĩa couper, désunir, détacher, disjoindre, disperser, dissocier, diviser, éparpiller, fractionner, fragmenter, partager, séparer, soustraire, abstraire, analyserbrouiller |
|
|
|
|