 | [pratique] |
 | tính từ |
| |  | thực tiễn; thực hành |
| |  | Travaux pratiques |
| | công việc thực tiễn |
| |  | Cours d'anglais pratique |
| | lớp anh văn thực hành |
| |  | Exercices pratiques |
| | bài tập thực hành |
| |  | thiết thực, thực tế |
| |  | Un conseil pratique |
| | lời khuyên thiết thực |
| |  | Un homme pratique |
| | một người thực tế |
| |  | Manquer de tout sens pratique |
| | thiếu đầu óc thực tế |
| |  | tiện lợi |
| |  | Vêtement pratique |
| | quần áo tiện lợi |
| |  | Des outils pratiques |
| | những công cụ tiện lợi |
 | danh từ giống đực |
| |  | Pratique d'une côte |
| | (hàng hải) người thông thạo một bờ biển |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự thực hành; sự thực hiện |
| |  | La théorie et la pratique |
| | lý thuyết và thực hành |
| |  | Mettre en pratique |
| | thực hiện |
| |  | cách làm, thói quen, kinh nghiệm |
| |  | Pratique courante |
| | cách làm, thông thường |
| |  | Pratique de la mer |
| | thói quen đi biển |
| |  | Pratique des affaires |
| | kinh nghiệm công việc |
| |  | Manquer de pratique |
| | thiếu kinh nghiệm |
| |  | khách hàng |
| |  | Les pratiques d'une boutique |
| | khách hàng của một cửa hiệu |
| |  | (số nhiều) sự lễ bái; nghi lễ tôn giáo |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thủ tục |
| |  | Les pratiques du tribunal |
| | thủ tục toà án |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự giao thiệp |
| |  | La pratique des femmes |
| | sự giao thiệp với phụ nữ |
| |  | en pratique |
| |  | thực tế, trên thực tế |
| |  | libre pratique |
| |  | (hàng hải) sự được phép vào cảng (sau khi y tế đã kiểm tra) |
| |  | mettre en pratique |
| |  | đưa vào thực tiễn, thực hiện |