prêcher
 | [prêcher] |  | ngoại động từ | | |  | giảng (đạo) | | |  | Prêcher l'Evangile | | | giảng Phúc âm | | |  | khuyên, khuyên nhủ | | |  | Prêcher l'économie | | | khuyên tiết kiệm |  | nội động từ | | |  | giảng đạo | | |  | (thân mật) dạy đời | | |  | prêcher dans le désert | | |  | xem désert | | |  | prêcher d'exemple | | |  | nêu gương, có tác phong gương mẫu | | |  | prêcher pour son saint; prêcher pour sa paroisse | | |  | nói vì lợi ích riêng của mình |
|
|