Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
prévoir


[prévoir]
ngoại động từ
dự kiến, dự đoán
On ne peut tout prévoir
không thể dự kiến được mọi điều
l'Etat a prévu la construction d'un grand barrage
nhà nước đã dự kiến xây một đập nước lớn
Ce cas n'est pas prévu
trường hợp này không dự kiến được
Tout se passe comme prévu
mọi việc xảy ra như dự kiến
Il arrive plus tôt que prévu
anh ta đến sớm hơn dự kiến
Repas prévu pour dix personnes
bữa ăn dự kiến cho mười người
Il est facile de prévoir qu'il échouera
thật dễ dàng dự đoán rằng nó sẽ thất bại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.