|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
prévenir
| [prévenir] | | ngoại động từ | | | ngăn ngừa, phòng ngừa, ngừa trước | | | Prévenir un malheur | | phòng ngừa một tai họa | | | Moyens de prévenir les maladies | | những phương tiện phòng ngừa bệnh | | | Prévenir une objection | | ngừa trước một sự bác bẻ | | | đón trước | | | Prévenir les désirs de quelqu'un | | đón trước những mong muốn của người nào | | | báo, báo trước | | | Prévenir la police | | báo cho công an | | | Partir sans prévenir | | ra đi mà không hề báo trước | | | mieux vaut prévenir que guérir | | | phòng bệnh hơn chữa bệnh | | | prévenir contre | | | gợi ác cảm đối với | | | prévenir en faveur de | | | gợi thiện cảm đối với | | phản nghĩa Tarder. Exiter, provoquer. Taire (se). |
|
|
|
|