|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
précoce
| [précoce] | | tính từ | | | sớm, chín sớm, đến sớm, phát triển sớm | | | Fruit précoce | | quả chín sớm | | | Hiver précoce | | mùa đông đến sớm | | | Intelligence précoce | | thông minh phát triển sớm | | | Enfant précoce | | đứa trẻ sớm phát triển | | | Sénilité précoce | | sự sớm già, sự già trước tuổi | | | Mariage précoce | | sự tảo hôn | | phản nghĩa Tardif. Arriéré, attardé, retardé. |
|
|
|
|