 | [précaution] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự thận trọng, sự dè dặt |
|  | La précaution contre les maladies |
| sự phòng ngừa bệnh |
|  | User de précautions envers quelqu'un |
| dè dặt đối với ai |
|  | deux précautions valent mieux qu'une |
|  | cẩn tắc vô áy náy; cẩn tắc vô ưu |
|  | précautions oratoires |
|  | lời rào đón trước sau |
|  | prendre ses précautions |
|  | (thân mật) đi ngoài, đi đại tiện |
|  | trop de précaution nuit |
|  | không cần cẩn thận quá đáng |