|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
près
 | [près] |  | phó từ | | |  | gần | | |  | Demeurer près | | | ở gần | | |  | à beaucoup près | | |  | cách xa, khác xa | | |  | à cela près | | |  | ngoài điều đó ra | | |  | à peu de chose près | | |  | gần đúng thế | | |  | à peu près | | |  | gần như, hầu như | | |  | khoảng chừng | | |  | à... près | | |  | trừ phi..., chỉ khác vì | | |  | ce n'est pas tout près | | |  | không gần đâu, thật xa | | |  | connaître de près | | |  | biết rất rõ | | |  | de près | | |  | sát, gần, sát sao | | |  | ni de près ni de loin | | |  | bất cứ thế nào (cũng) không... |  | giới từ | | |  | gần | | |  | à Meudon près de paris | | | ở Mơ-đông gần Pa-ri | | |  | Il était près de dix heures | | | gần mười giờ | | |  | bên cạnh | | |  | Ambassadeur près de Vatican | | | đại sứ bên cạnh toà thánh | | |  | avoir la tête près du bonnet | | |  | hay cáu, bẳn tính | | |  | près de | | |  | gần, sát | | |  | gần bên, so với | | |  | près de mille francs | | |  | gần nghìn frăng | | |  | près de finir | | |  | gần xong, sắp xong | | |  | être près de ses sous | | |  | (thân mật) quan tâm nhiều đến vấn đề tiền nong |
|
|
|
|