| [poudre] |
| danh từ giống cái |
| | bột |
| | Poudre de talc |
| bột tan |
| | Poudre à laver |
| bột giặt |
| | Poudre de bronze |
| bột đồng |
| | Lait en poudre |
| sữa bột |
| | Poudre de héroïne |
| bột hê-rô-in |
| | (dược học) thuốc bột |
| | Poudre vermifuge |
| thuốc bột tẩy giun sán |
| | phấn (đánh mặt) |
| | Poudre rose |
| phấn hồng |
| | thuốc súng; bột thuốc nổ |
| | Poudre de chasse |
| thuốc súng săn |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) bụi |
| | Camion qui soulève un nuage de poudre blanche |
| xe tải làm tung lên một màn bụi trắng |
| | bột hê-rô-in |
| | cela sent la poudre |
| | có nguy cơ xung đột |
| | être vif comme la poudre |
| | hoạt bát, nhanh nhẹ |
| | nóng như lửa |
| | faire parler la poudre |
| | dùng đến binh lực |
| | jeter de la poudre aux yeux |
| | làm choáng mắt, loè |
| | mettre en poudre; réduire en poudre |
| | phá tan tành |
| | mettre le feu aux poudres |
| | làm bùng lên |
| | n'avoir pas inventé la poudre |
| | (thân mật) không tinh quái lắm |
| | prendre la poudre d'escampette |
| | (thông tục) chuồn đi, lỉnh đi |
| | se répandre comme une traînée de poudre |
| | lan truyền nhanh chóng |
| | tirer (user, brûler) sa poudre aux moineaux |
| | phí tiền vô ích; phí công vô ích |