|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
porteur
 | [porteur] |  | danh từ | | |  | người khiêng, người vác | | |  | người đưa | | |  | Porteur de télégrammes | | | người đưa điện báo | | |  | Porteur de journaux | | | người đưa báo | | |  | Un porteur d'heureuses nouvelles | | | người đưa tin vui | | |  | người mang | | |  | Porteur de faux papiers | | | người mang giấy tờ giả | | |  | Porteur de germe | | | người (vật) mang mầm bệnh | | |  | người giữ phiếu, người xuất trình phiếu | | |  | Payable au porteur | | | trả cho người xuất trình phiếu | | |  | (hàng hải) tàu hốt bùn (chở bùn nạo vét đi đổ ra ngoài khơi) |  | tính từ | | |  | mang | | |  | Fusée porteuse | | | tên lửa mang (một máy móc) | | |  | Onde porteuse | | | sóng mang | | |  | chịu tải | | |  | Roues porteuses | | | bánh chịu tải |
|
|
|
|