Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
poisson


[poisson]
danh từ giống đực
Tête de poisson
đầu cá
Oeufs de poisson
trứng cá
Poisson de mer
cá nước mặn, cá biển
Pêcher du poisson
đánh cá
Marchand de poisson
người buôn cá
(Les poissons) (số nhiều; thiên văn) chòm sao cá, chòm Thiên ngư
engueuler quelqu'un comme du poisson pourri
mắng chửi ai thậm tệ
être comme un poisson dans l'eau
như cá gặp nước
il avalerait la mer et les poissons
uống mấy cũng chưa đã, ăn mấy cũng hết
la sauce fait passer le poisson
cá ngon vì cách nấu; khéo nói dễ xuôi
nager comme un poisson
bơi rất giỏi
ne savoir à quelle sauce manger son poisson
lúng túng hổ thẹn
n'être ni chair ni poisson
không có chủ đích, nghiêng ngả
không ra môn cũng không ra khoai
noyer le poisson
(nghĩa bóng) làm cho đối thủ rối trí để nắm phần thắng
poisson d'avril
trò ỡm nhau vào ngày cá tháng tư (ngày 1 tháng 4)
faire une queue de poisson
vừa vượt lên đã rẽ ngoặt ngay (xe ô-tô)
finir en queue de poisson
đầu voi đuôi chuột



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.