|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
placé
 | [placé] |  | tính từ | |  | ở vị trí (nào đó) | |  | Avoir le nez bien placé | | có mũi ở vị trí cân xứng | |  | ở địa vị (nào đó) | |  | Personnage haut placé | | nhân vật ở địa vị cao | |  | avoir le cœur bien placé | |  | có đạo đức | |  | có danh vọng | |  | cheval placé | |  | ngựa đua về nhất nhì | |  | être bien placé pour | |  | ở địa vị thích hợp để | |  | mal placé | |  | không đúng chỗ, không đúng lúc |  | danh từ giống đực | |  | tiền thắng cuộc về ngựa đua về nhất nhì | |  | thế đầu (ngựa) |
|
|
|
|