Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pléiade


[pléiade]
danh từ giống cái
(Pléiade) (thiên văn) chòm thất tinh
nhóm (danh nhân)
Une pléiade de compositeurs
một nhà soạn nhạc
(Pléiade) (sử học) nhóm tao đàn (nhóm bảy nhà thơ A-lếch-xan-đri cổ; bảy nhà thơ Pháp thời Phục hưng)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.