Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
perdre


[perdre]
ngoại động từ
mất
Perdre sa place
mất chỗ
Perdre ses droits
mất quyền lợi
Perdre un mouchoir
mất một cái khăn tay
Perdre ses forces
mất sức
Perdre le sommeil
mất ngủ
Perdre un bras
mất một cánh tay
Perdre du sang
mất máu (người bị trương...)
Perdre une somme d'argent
mất một số tiền
Perdre l'équilibre
mất thăng bằng
Perdre la confiance de qqn
mất lòng tin vào ai
Perdre la mémoire
mất trí nhớ
perdre la valeur
mất giá (trị)
Les arbres perdent leurs feuilles en automne
cây mất (rụng) lá vào mùa thu
Perdre la trace
mất hút
Perdre des soldats dans la bataille
mất (bị chết) nhiều lính trong trận chiến
Il a perdu son père
ông cụ anh ta đã mất
thua
Perdre un pari
thua cuộc
rụng (lông, tóc)
Le chat perd ses poils
mèo rụng lông
làm hỏng, làm hư hỏng
Les orages ont perdu les moissons
dông làm hỏng mùa màng
Les mauvaises fréquentations l'ont perdu
chơi bời với bạn xấu đã làm nó hư hỏng đi
làm lụi bại, làm khánh kiệt; làm mất uy tín
Le jeu le perdra
cờ bạc sẽ làm nó lụn bại đi
làm lạc, lạc
Perdre un touriste
làm lạc người khách du lịch
Perdre le chemin
lạc đường
bỏ
Perdre une mauvaise habitude
bỏ một thói xấu
bỏ lỡ, bỏ mất
Perdre l'occasion
bỏ lở cơ hội
phí
Perdre le temps
phí thì giờ
Perdre de l'argent
phí tiền bạc
à perdre haleine
đến hết hơi, rất lâu
(nghĩa bóng) liên tục, không dừng
avoir du temps (de l'argent) à perdre
lãng phí, hoang phí (thời gian, tiền bạc) vì chuyện đâu đâu
n'avoir rien à perdre
có mất gì đâu, chẳng có gì để mất
perdre connaissance
ngất đi, xỉu
perdre contenance
bối rối, lúng túng
perdre courage
nản lòng, chán nản
perdre de l'altitude
mất độ cao (máy bay)
perdre de vue
quên, sao lãng
không gặp; thôi không giao thiệp (với ai)
perdre du poids (des kilos)
sụt kí, gầy đi
perdre du terrain
rút lui ở thế thua, thất bại
perdre espoir
mất hi vọng, tuyệt vọng
perdre haleine
hết hơi, đứt hơi
perdre la boussole
(thân mật) luống cuống, hoảng hốt
perdre la parole
bị câm
perdre le tête
cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa
perdre la vie
mất mạng, chết
perdre la vitesse
mất tốc độ (đi chậm lại)
perdre le fil
không còn biết mình muốn nói gì nữa
perdre le nord
mất phương hướng, lúng túng
perdre l'esprit (la raison)
mất trí, điên
perdre la boule
(trở nên) điên, gàn
perdre le souffle
mệt đứt hơi, rất mệt
perdre patience
sốt ruột; nản chí
perdre pied
hẫng chân
không biết làm gì, không biết ăn nói thế nào
perdre sa peine
mất công, phí công
perdre ses pas
phí công vô ích
perdre terre
(hàng hải) không nhìn thấy đất liền nữa
y perdre son latin
không hiểu tí gì về việc đó
Phản nghĩa Acquérir, avoir, conquérir, conserver, détenir, s'emparer, gagner, garder, obtenir, posséder
Phản nghĩa récupérer, regagner, retrouver, sauver, trouver. Suivre, voir. Bénificier, profiter, utiliser
nội động từ
giảm giá
Les grains perdent en vieillissant
hạt để lâu giảm giá
kém uy tín
Perdre dans l'opinion publique
kém uy tín trong dư luận
thua lỗ
Perdre sur une marchandise
lỗ về một món hàng
thua cuộc, thất bại
Il a perdu
hắn đã thua rồi
Broc qui perd
bình rò



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.