| [perdre] |
| ngoại động từ |
| | mất |
| | Perdre sa place |
| mất chỗ |
| | Perdre ses droits |
| mất quyền lợi |
| | Perdre un mouchoir |
| mất một cái khăn tay |
| | Perdre ses forces |
| mất sức |
| | Perdre le sommeil |
| mất ngủ |
| | Perdre un bras |
| mất một cánh tay |
| | Perdre du sang |
| mất máu (người bị trương...) |
| | Perdre une somme d'argent |
| mất một số tiền |
| | Perdre l'équilibre |
| mất thăng bằng |
| | Perdre la confiance de qqn |
| mất lòng tin vào ai |
| | Perdre la mémoire |
| mất trí nhớ |
| | perdre la valeur |
| mất giá (trị) |
| | Les arbres perdent leurs feuilles en automne |
| cây mất (rụng) lá vào mùa thu |
| | Perdre la trace |
| mất hút |
| | Perdre des soldats dans la bataille |
| mất (bị chết) nhiều lính trong trận chiến |
| | Il a perdu son père |
| ông cụ anh ta đã mất |
| | thua |
| | Perdre un pari |
| thua cuộc |
| | rụng (lông, tóc) |
| | Le chat perd ses poils |
| mèo rụng lông |
| | làm hỏng, làm hư hỏng |
| | Les orages ont perdu les moissons |
| dông làm hỏng mùa màng |
| | Les mauvaises fréquentations l'ont perdu |
| chơi bời với bạn xấu đã làm nó hư hỏng đi |
| | làm lụi bại, làm khánh kiệt; làm mất uy tín |
| | Le jeu le perdra |
| cờ bạc sẽ làm nó lụn bại đi |
| | làm lạc, lạc |
| | Perdre un touriste |
| làm lạc người khách du lịch |
| | Perdre le chemin |
| lạc đường |
| | bỏ |
| | Perdre une mauvaise habitude |
| bỏ một thói xấu |
| | bỏ lỡ, bỏ mất |
| | Perdre l'occasion |
| bỏ lở cơ hội |
| | phí |
| | Perdre le temps |
| phí thì giờ |
| | Perdre de l'argent |
| phí tiền bạc |
| | à perdre haleine |
| | đến hết hơi, rất lâu |
| | (nghĩa bóng) liên tục, không dừng |
| | avoir du temps (de l'argent) à perdre |
| | lãng phí, hoang phí (thời gian, tiền bạc) vì chuyện đâu đâu |
| | n'avoir rien à perdre |
| | có mất gì đâu, chẳng có gì để mất |
| | perdre connaissance |
| | ngất đi, xỉu |
| | perdre contenance |
| | bối rối, lúng túng |
| | perdre courage |
| | nản lòng, chán nản |
| | perdre de l'altitude |
| | mất độ cao (máy bay) |
| | perdre de vue |
| | quên, sao lãng |
| | không gặp; thôi không giao thiệp (với ai) |
| | perdre du poids (des kilos) |
| | sụt kí, gầy đi |
| | perdre du terrain |
| | rút lui ở thế thua, thất bại |
| | perdre espoir |
| | mất hi vọng, tuyệt vọng |
| | perdre haleine |
| | hết hơi, đứt hơi |
| | perdre la boussole |
| | (thân mật) luống cuống, hoảng hốt |
| | perdre la parole |
| | bị câm |
| | perdre le tête |
| | cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa |
| | perdre la vie |
| | mất mạng, chết |
| | perdre la vitesse |
| | mất tốc độ (đi chậm lại) |
| | perdre le fil |
| | không còn biết mình muốn nói gì nữa |
| | perdre le nord |
| | mất phương hướng, lúng túng |
| | perdre l'esprit (la raison) |
| | mất trí, điên |
| | perdre la boule |
| | (trở nên) điên, gàn |
| | perdre le souffle |
| | mệt đứt hơi, rất mệt |
| | perdre patience |
| | sốt ruột; nản chí |
| | perdre pied |
| | hẫng chân |
| | không biết làm gì, không biết ăn nói thế nào |
| | perdre sa peine |
| | mất công, phí công |
| | perdre ses pas |
| | phí công vô ích |
| | perdre terre |
| | (hàng hải) không nhìn thấy đất liền nữa |
| | y perdre son latin |
| | không hiểu tí gì về việc đó |
| Phản nghĩa Acquérir, avoir, conquérir, conserver, détenir, s'emparer, gagner, garder, obtenir, posséder |
| Phản nghĩa récupérer, regagner, retrouver, sauver, trouver. Suivre, voir. Bénificier, profiter, utiliser |
| nội động từ |
| | giảm giá |
| | Les grains perdent en vieillissant |
| hạt để lâu giảm giá |
| | kém uy tín |
| | Perdre dans l'opinion publique |
| kém uy tín trong dư luận |
| | thua lỗ |
| | Perdre sur une marchandise |
| lỗ về một món hàng |
| | thua cuộc, thất bại |
| | Il a perdu |
| hắn đã thua rồi |
| | rò |
| | Broc qui perd |
| bình rò |