|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pauvreté
| [pauvreté] | | danh từ giống cái | | | sự nghèo, sự nghèo khổ | | | Vivre dans la pauvreté | | sống trong cảnh nghèo khổ | | | sự nghèo nàn; sự cằn cỗi; sự tồi tàn | | | La pauvreté de la terre | | sự cằn cỗi của đất | | | (văn học) điều vô vị, điều tầm thường | | | Dire des pauvretés | | nói những điều vô vị | | | pauvreté n'est pas vice | | | nghèo đâu phải tội | | phản nghĩa Aisance, bien-être, fortune, richesse. Abondance, fertilité |
|
|
|
|