|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
partisan
![](img/dict/02C013DD.png) | [partisan] | ![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | vì đảng phái, vì chính kiến | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Querelles partisanes | | sự cãi cọ vì đảng phái | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (thân mật) có ý kiến, có chủ trương | | ![](img/dict/72B02D27.png) | être partisan de recommencer | | có ý kiến là bắt đầu lại | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | người theo, người tán thành | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Les partisans de la paix | | những người tán thành hòa bình | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | thân binh | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | quân du kích | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Guerre de partisans | | chiến tranh du kích | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur |
|
|
|
|