Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
panne


[panne]
danh từ giống cái
nhung dẽ tuyết
mỡ sa (của lợn)
sự hỏng (máy)
Panne de moteur
sự hỏng động cơ
Panne d'électricité, panne de courant
sự mất điện
Prévention et réparation des pannes
sự ngừa và khắc phục các hỏng hóc
(thông tục) sự nghèo khổ, sự túng quẫn
Être dans la panne
nghèo khổ, túng bấn
(sân khấu; tiếng lóng, biệt ngữ) vai phụ, vai tầm thường
Il ne joue que des pannes
nó chỉ đóng những vai tầm thường
đồng âm Paonne
en panne
(đang bị) hỏng
être en panne
hỏng máy
(thân mật) nhất thời không thể tiếp tục
être en panne de quelque chose
(thân mật) thiếu cái gì
mettre en panne
(hàng hải) xoay buồm cho (thuyền) dừng lại
panne sèche
sự tắt máy vì hết xăng (xe ô-tô)
sự thiếu tài liệu
panne d'oreiller
sự chậm trễ do thức dậy trễ
danh từ giống cái
(từ hiếm; nghĩa ít dùng) đám mây ở chân trời
(kiến trúc) đòn tay (mái nhà)
đuôi búa (ở một số búa phần này chẻ đôi để có thể nhổ đinh)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.