|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
péril
| [péril] | | danh từ giống đực | | | cơn nguy, hiểm hoạ | | | Navire en péril | | tàu lâm nguy | | | Affronter les périls | | đối đầu với những hiểm hoạ | | | người trong cơn nguy hiểm | | | Sauver un péril | | cứu một người đang trong cơn nguy hiểm | | | à ses risques et périls | | | chịu hoàn toàn trách nhiệm | | | au péril de | | | nguy đến | | | il n'y a pas de péril en la demeure | | | để chậm thêm cũng không hại | | | không gấp gáp gì cả | | | mettre en péril | | | gây nguy hiểm, gây hiểm hoạ |
|
|
|
|