| [pénétrer] |
| ngoại động từ |
| | thấm vào, xuyên, thấu |
| | Pluie qui pénètre les vêtements |
| mưa thấm vào quần áo |
| | Le coup a pénétré les poumons |
| cú thấu đến phổi |
| | Froid qui pénètre la chair |
| rét thấu thịt |
| | (kinh tế) thâm nhập |
| | Pénétrer un marché nouveau |
| thâm nhập một thị trường mới |
| | (nghĩa bóng) thông suốt, hiểu thấu |
| | Pénétrer les secrets de la nature |
| thông suốt bí mật của tự nhiên |
| | Pénétrer les intentions de quelqu'un |
| hiểu thấu ý đồ của ai |
| | (nghĩa bóng) làm cho thấm thía, làm mủi lòng |
| | Sa douleur me pénètre le coeur |
| sự đau xót của nó làm tôi mủi lòng |
| nội động từ |
| | vào |
| | Pénétrer dans la maison |
| vào nhà |
| | xâm lược, xâm chiếm |
| | Ennemis qui pénètrent dans un pays |
| kẻ thù xâm lược một đất nước |
| | thấm vào |
| | Pénétrer dans le sang |
| thấm vào máu |
| | hiểu thấu |
| | Pénétrer dans les secrets de la nature |
| hiểu thấu những bí mật của tự nhiên |
| | faire pénétrer |
| | nhét vào, đưa vào |