|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pékin
 | [pékin] |  | danh từ giống đực | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lụa Bắc Kinh, lụa sọc óng ánh | |  | (thân mật) dân thường (trái với quân nhân) | |  | Deux militaires et un pékin | | hai quân nhân và một dân thường | |  | S'habiller en pékin | | mặc thường phục | |  | (thông tục) gã, thằng |
|
|
|
|