| [pâlir] |
| nội động từ |
| | xanh đi, tái đi |
| | Pâlir de colère / d'horreur |
| tái đi vì giận/vì kinh sợ |
| | nhạt đi |
| | Couleur qui pâlit |
| màu nhạt đi |
| | (nghĩa bóng) sút đi, yếu đi, phai mờ đi, lu mờ đi |
| | Souvenirs qui pâlissent peu à peu |
| kí ức phai mờ dần đi |
| | Mon oeuvre pâlit à côté de la vôtre |
| tác phẩm của tôi lu mờ đi cạnh tác phẩm của anh |
| phản nghĩa Brunir, rougir. Briller, luire |
| | faire pâlir |
| | làm cho khiếp sợ |
| | (nghĩa bóng) làm lu mờ |
| | pâlir sur les livres |
| | học đến xanh người |
| ngoại động từ |
| | làm cho xanh xao đi |
| | L'anémie pâlit le teint |
| chứng thiếu máu làm cho nước da xanh xao đi |
| | làm cho nhạt đi |
| | Le soleil pâlit les couleurs |
| ánh nắng làm cho màu nhạt đi |
| | L'encre pâlie par le temps |
| mực mờ đi do thời gian |