Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ouverture


[ouverture]
danh từ giống cái
sự mở
L'ouverture des portes du magasin se fait à huit heures
cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ
L'ouverture des portes
sự mở cửa
L'ouverture d'une lettre
sự mở một bức thư
L'ouverture d'une autoroute
sự mở một xa lộ
L'ouverture d'un compte bancaire
sự mở một tài khoản ở ngân hàng
lỗ cửa, lỗ mở
L'ouverture d'un puits
miệng giếng
L'ouverture d'un volcan
miệng núi lửa
độ mở
Ouverture du compas
độ mở của com-pa
sự cởi mở
Ouverture de coeur
sự cởi mở tâm tình
sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc
L'ouverture de la chasse
sự mở đầu mùa săn
L'ouverture d'une usine
sự khai trương một nhà máy
L'ouverture de la séance
sự khai mạc buổi họp
Ouverture du feu
(quân sự) sự khai hoả
(âm nhạc) khúc mở màn
(số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên
Ouvertures de paix
lời nghị hoà
Il a eu des ouvertures avec elle
nó đã ngỏ lời với cô ta
faire l'ouverture
(săn bắn) mở đầu mùa săn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.