| [ouverture] |
| danh từ giống cái |
| | sự mở |
| | L'ouverture des portes du magasin se fait à huit heures |
| cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ |
| | L'ouverture des portes |
| sự mở cửa |
| | L'ouverture d'une lettre |
| sự mở một bức thư |
| | L'ouverture d'une autoroute |
| sự mở một xa lộ |
| | L'ouverture d'un compte bancaire |
| sự mở một tài khoản ở ngân hàng |
| | lỗ cửa, lỗ mở |
| | L'ouverture d'un puits |
| miệng giếng |
| | L'ouverture d'un volcan |
| miệng núi lửa |
| | độ mở |
| | Ouverture du compas |
| độ mở của com-pa |
| | sự cởi mở |
| | Ouverture de coeur |
| sự cởi mở tâm tình |
| | sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc |
| | L'ouverture de la chasse |
| sự mở đầu mùa săn |
| | L'ouverture d'une usine |
| sự khai trương một nhà máy |
| | L'ouverture de la séance |
| sự khai mạc buổi họp |
| | Ouverture du feu |
| (quân sự) sự khai hoả |
| | (âm nhạc) khúc mở màn |
| | (số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên |
| | Ouvertures de paix |
| lời nghị hoà |
| | Il a eu des ouvertures avec elle |
| nó đã ngỏ lời với cô ta |
| | faire l'ouverture |
| | (săn bắn) mở đầu mùa săn |