|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
oubli
| [oubli] | | danh từ giống đực | | | sự quên | | | L'oubli d'un détail important | | sự quên một chi tiết quan trọng | | | L'oubli d'un nom | | sự quên tên | | | L'oubli de soi | | sự quên mình | | | L'oubli de ses devoirs | | sự quên nhiệm vụ | | | cảnh bị lãng quên | | | Vivre dans l'oubli | | sống trong cảnh bị lãng quên | | | Tomber dans l'oubli | | rơi vào cảnh bị quên lãng | | | Fleuve de l'oubli | | dòng sông bị lãng quên | | | sơ suất | | | Un moment d'oubli | | một lúc sơ suất | | | sự bỏ qua | | | L'oubli des injures | | sự bỏ qua lời lăng nhục | | phản nghĩa Mémoire, souvenir. Actualité, célébrité. Ressentiment. Reconnaissance. |
|
|
|
|