|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ongle
| [ongle] | | danh từ giống đực | | | móng (chân, tay) | | | Faire ses ongles | | cắt sửa móng tay móng chân | | | Avoir des ongles sales | | móng tay (chân) rất bẩn | | | Manger ses ongles | | gặm móng tay | | | (động vật học) vuốt | | | Griffer avec les ongles | | cào bằng móng | | | avoir du talent jusqu'au bout des ongles | | | có nhiều tài trí | | | avoir les ongles crochus | | | rất keo kiệt | | | jusqu'au bout (sur le bout) des ongles | | | rất, hết sức, hoàn toàn | | | ongles de velours; ongles en deuil | | | móng đầy ghét | | | ronger ses ongles; se ronger les ongles | | | sốt ruột; bực dọc | | | savoir une chose sur l'ongle | | | (từ cũ, nghĩa cũ) hiểu thấu đáo việc gì, biết rõ việc gì | | | se défendre bec et ongles | | | dùng hết sức lực để tự vệ |
|
|
|
|