| [on] |
| đại từ |
| | một người, một nhóm người không được chỉ định rõ |
| | người ta |
| | On dit que |
| người ta nói rằng (có tin là) |
| | On frappe à la porte |
| người ta gõ cửa |
| | On vivait mieux autrefois |
| thuở xưa người ta sống tốt hơn |
| | (thân mật) người đang nói (tôi; chúng tôi) |
| | On fait ce qu' on peut ! |
| tôi làm cái gì có thể làm được |
| | người đối thoại (anh; các anh) |
| | Alors ,on se promène ? |
| thế thì các anh đi dạo phải không? |
| | chúng ta |
| | Quand est-ce qu'on se voit ? |
| khi nào chúng ta sẽ gặp nhau? |