Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
oeuvre


[oeuvre]
danh từ giống cái
công việc
Oeuvre délicate
công việc tinh tế
Se mettre à oeuvre
bắt tay vào công việc
sự nghiệp
Oeuvre grandiose
sự nghiệp vĩ đại
Hugo, sa vie, son oeuvre
Hugo cuộc đời, sự nghiệp
công trình, tác phẩm
Oeuvre d'art
công trình nghệ thuật
Une oeuvre littéraire
tác phẩm văn học
L'auteur d'une oeuvre
tác giả của một tác phẩm
việc từ thiện
à l'oeuvre on connaît l'artisan
có bắt tay vào việc mới biết dở hay
être à l'oeuvre; être en oeuvre
làm việc
être fils de ses oeuvres
tự lực làm nên
être grosse des oeuvres de quelqu'un
chửa với người nào
exécuteur des hautes oeuvres
tên đao phủ
faire oeuvre de...
có tư cách của...
faire oeuvre de ses dix doigts
lao động
faire son oeuvre
hành động, hoạt động
maître d'oeuvre
thợ cả
mettre en oeuvre
dùng, vận dụng
mettre tout en oeuvre
dùng đủ mọi cách
mise en oeuvre
sự vận dụng
oeuvre de chair
sự giao cấu
oeuvres mortes
phần tàu trên mớn nước
oeuvres vives
phần tàu dưới mớn nước
se mettre à l'oeuvre
bắt tay vào việc gì
danh từ giống đực
(nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm
L'oeuvre peint de Raphaël
toàn bộ tác phẩm hoạ của Ra-pha-en
(kiến trúc) khối xây
à pied d'oeuvre
gần nơi sử dụng
sẵn sàng hành động
dans oeuvre
trong khối nhà
gros oeuvre
móng, tường và mái (nhà)
hors oeuvre; hors d' oeuvre
ngoài khối nhà, ngoài sân
second oeuvre
công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường...



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.