Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
oeil


[oeil]
danh từ giống đực (số nhiều yeux)
mắt
Avoir des yeux noirs
có mắt đen
Perdre un oeil
chột một mắt
Yeux en boules de loto
mắt lỗ đáo
Des yeux froids
cặp mắt lạnh lùng
Avoir l'oeil à tout
để mắt đến mọi việc
Voir les choses d'un oeil favorable
nhìn sự vật bằng con mắt thiện cảm
váng sao (mỡ nổi trên bát canh...)
lỗ
Oeil d'une aiguille
lỗ kim
Oeil de fromage
lỗ xốp trong pho mát
(thực vật học) mầm
(hàng hải; số nhiều oeils) vòng đầu dây
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) vẻ, mẽ
Avoir de l'oeil
có mẽ
à l'oeil
bằng mắt
(thông tục) không mất tiền
à l'oeil nu
bằng mắt thường
accepter qqch les yeux fermés
chấp nhận điều gì mà không hề kiểm tra, xem xét
aux yeux de quelqu'un
trước mắt ai
theo ý ai
avoir bon pied bon oeil
mạnh chân khoẻ tay
avoir des yeux; avoir de bons yeux
tinh (không thể bị lừa)
avoir des yeux au bout des doigts
khéo tay
avoir des yeux de chat
nhìn rõ ban đêm
avoir de la merde dans les yeux
không nhìn thấy những điều hiển nhiên, rõ ràng
avoir le compas dans l'oeil
nhìn mắt trần mà xác định số đo rất chính xác
avoir le coup d'oeil juste
nhìn sáng suốt
avoir le coup d'oeil sûr
có con mắt nhận xét đúng đắn
avoir les yeux bouchés
không nhìn rõ, không hiểu gì
avoir les yeux de travers
nhìn lệch lạc
avoir les yeux plus grands que le ventre
no cái bụng đói con mắt
avoir l'oeil
coi chừng, chú ý
avoir l'oeil à tout
để mắt đến mọi việc
avoir l'oeil sur quelqu'un
để ý kiểm soát ai
avoir quelqu'un à l'oeil
chú ý theo dõi ai
avoir un bandeau sur les yeux
nhận xét sai vì thành kiến
à vue d'oeil
nhìn qua
rất nhanh, (chóng) trông thấy
blesser les yeux
chướng mắt quá
clin d'oeil
cái nháy mắt
coup d'oeil
cái liếc nhìn
sự xét qua
cảnh bao quát; sự nhìn bao quát
couver les yeux
nhìn trìu mến; nhìn thèm thuồng
coûter les yeux de la tête
(thân mật) đắt kinh khủng
crever les yeux
rõ ràng quá, rõ như ban ngày
dévorer des yeux
nhìn chằm chằm
en avoir par-dessus les yeux
chán ngấy rồi
entre quatre yeux
giữa hai người với nhau
être tout yeux
nhìn chăm chú
faire de l'oeil
liếc tình
faire les gros yeux
trợn mắt
faire les yeux doux
liếc mắt đưa tình
faire l'oeil en coulisse
liếc tình
faire toucher au doigt et à l'oeil
chứng minh rõ ràng
fermer les yeux à quelque chose
khăng khăng không chịu nhận điều gì
fermer les yeux à quelqu'un
vuốt mắt cho ai
fermer les yeux sur
vờ không nhìn thấy, nhắm mắt làm ngơ
jeter les yeux sur
nhìn vào
ngấp nghé
jusqu'aux yeux
đến tận mắt, sâu lắm
les yeux lui sortent de la tête
mắt rọi đèn, mắt rất to
mắt nảy lửa, mắt hau háu
lever les yeux sur
ngấp nghé
l'oeil du maître
con mắt của chủ (chú ý đến mọi chi tiết)
loin des yeux, loin du cœur
xa mặt cách lòng
manger des yeux
nhìn hau háu
mauvais oeil
cái nhìn xúi quẩy
mon oeil
(thân mật) đừng hòng!
nói dóc!
n'avoir des yeux que pour quelqu'un
chỉ biết có ai
n'avoir pas froid aux yeux
quả quyết
n'avoir plus que ses yeux pour pleurer
mất tất cả
thất bại hoàn toàn
ne dormir que d'un oeil
ngủ chập chờn, ngủ không yên giấc
ne pas avoir les yeux dans sa poche
nhìn thấy rõ
ne pas en croire ses yeux
không tin vào cả mắt mình nữa; lạ lùng quá
ne pas fermer l'oeil de la nuit
không ngủ
ne pouvoir fermer les yeux
không chợp mắt, không ngủ được
ne voir que par les yeux de quelqu'un
chỉ theo ý kiến của ai
ne voir que d'un oeil
chỉ mới nhìn qua
oeil pour oeil, dent pour dent
ăn miếng trả miếng
tội nào hình phạt ấy
ouvrir de grands yeux
kinh ngạc
ouvrir les yeux à quelqu'un
mở mắt cho ai, giác ngộ cho ai
ouvrir l'oeil
chú ý nhìn
ouvrir les yeux à la lumière
sinh ra, ra đời
pour les beaux yeux de
để vừa lòng (ai)
regarder dans les yeux
nhìn thẳng vào (ai), nhìn chòng chọc
sauter aux yeux
rõ ràng quá
se mettre les doigts dans l'oeil
(thân mật) lầm to
se rincer l'oeil
(thân mật) ngắm thoả thích
s'en battre l'oeil
mặc kệ
s'en prendre à ses yeux
chỉ biết khóc
sous les yeux de
trước mắt, trước mặt
taper dans l'oeil
(thân mật) làm cho (ai) rất vừa lòng
tourner de l'oeil
bất tỉnh nhân sự; chết
voir avec les yeux de la foi
tin tưởng tuyệt đối
voir de ses propres yeux
tự mắt nhìn thấy
voir d'un bon oeil
nhìn có thiện cảm, có cảm tình với nhau
voir d'un mauvais oeil
nhìn với con mắt ác cảm, không thích, không ưa
voir par les yeux de quelqu'un
hoàn toàn theo ý ai
voir tout par ses yeux
tự mình quán xuyến mọi việc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.