 | [nous] |
 | đại từ (số nhiều) |
| |  | chúng tôi, chúng mình, chúng ta; ta |
| |  | Vous et moi, nous sommes de vieux amis |
| | anh và tôi, chúng ta là những người bạn lâu năm |
| |  | Il nous regarde |
| | hắn nhìn chúng tôi |
| |  | Il nous a écrit |
| | anh ta đã viết thư cho chúng tôi |
| |  | Nous sommes persuadés que |
| | chúng tôi (nhà văn, quan chức cao cấp, thẩm phán... tự xưng) tin chắc rằng |
| |  | (thân mật) đằng ấy, chú mình... (ngôi thứ hai) |
| |  | Comment ! nous refusons d'obéir ! |
| | thế nào! chú mình không vâng lời ư! |
| |  | à nous |
| |  | của chúng tôi |
| |  | ce que c'est que de nous ! |
| |  | đời là chán thế đấy! |
| |  | nous autres |
| |  | chúng tôi, về phần chúng tôi |
 | danh từ giống đực |
| |  | từ "chúng tôi", từ "chúng mình" |
| |  | Qu'il est touchant ce nous que tu as prononcé ! |
| | cái từ "chúng mình" mà cậu vừa nói mới cảm động làm sao |