Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
notoriété


[notoriété]
danh từ giống cái
sự rõ ràng, tình trạng mọi người đều biết
Il est de notoriété publique que
rõ ràng mọi người đều biết rằng
sự nổi danh, sự nổi tiếng
Livre qui donne de la notoriété à son auteur
quyển sách làm cho tác giả nổi danh
phản nghĩa Obscurité; ignorance.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.