Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nommé


[nommé]
tính từ
(có) tên là
Un homme nommé Xuân
một người tên là Xuân
gọi tên, nêu tên
Bien nommé
gọi đúng tên
Les personnes nommées plus haut
những người nêu tên ở trên
được bổ nhiệm
Fonctionnaire nouvellement nommé
viên chức mới bổ nhiệm
à point nommé
đúng lúc, kịp thời
danh từ giống đực
(luật học, pháp lý) người có tên là
Le nommé X
người có tên là X



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.