noircir
 | [noircir] |  | ngoại động từ | | |  | làm đen đi, làm sạm đi, bôi đen | | |  | Charbon qui noircit les mains | | | than làm đen tay | | |  | La fumée a noirci les murs | | | khói làm đen tường | | |  | (văn học) bôi nhọ | | |  | Noircir la réputation de quelqu'un | | | bôi nhọ danh dự của ai | | |  | noircir du papier | | |  | (thân mật) viết lách |  | Phản nghĩa Blanchir, innocenter, justifier |  | nội động từ | | |  | đen đi, sạm đi | | |  | Peau qui noircit au soleil | | | da sạm đi ngoài nắng |
|
|