|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nerveux
| [nerveux] | | tính từ | | | (thuộc) thần kinh | | | Système nerveux | | hệ thần kinh | | | Centre nerveux | | trung khu thần kinh | | | Tension nerveuse | | căng thẳng thần kinh | | | nhiều gân, nổi gân | | | Viande nerveuse | | thịt nhiều gân | | | Bras nerveux | | cánh tay nổi gân | | | mạnh mẽ; cứng cáp | | | Race de chevaux nerveuse | | giống ngựa mạnh mẽ | | | Style nerveux | | lời văn cứng cáp | | | dễ kích động; dễ bị kích thích; hay bồn chồn | | | Tempérament nerveux | | khí chất dễ bị kích thích | | | dépression nerveuse | | | trầm uất thần kinh, cơn xẹp | | danh từ giống đực | | | người dễ bị kích thích; người hay bồn chồn | | phản nghĩa Flasque, mou; lâche, languissant. Calme, flegmatique, froid. |
|
|
|
|