Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
néant


[néant]
danh từ giống đực
hư không, hư vô, con số không
Tirer du néant
sáng tạo ra từ hư không
Le néant des grandeurs
cái hư vô của danh vọng
tirer quelqu'un du néant
(nghĩa bóng) giúp đỡ ai vươn lên trong nấc thang xã hội từ một hoàn cảnh nghèo khổ
réduire à néant
làm tiêu tan
phản nghĩa Être, existence.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.