| [mur] |
| danh từ giống đực |
| | bức tường |
| | Mur de briques |
| bức tường gạch |
| | Construire un mur |
| xây một bức tường |
| | Fermer de murs |
| xây bịt lại, xây tường xung quanh |
| | Mur aveugle |
| bức tường không có cửa sổ |
| | Cet homme est un mur |
| (nghĩa bóng) người ấy là cả một bức tường |
| | Mur sonique |
| bức tường âm thanh, hàng rào âm thanh |
| | (số nhiều) thành trì, thành; thành phố |
| | Depuis combien de temps êtes-vous dans nos murs ? |
| ông ở trong thành chúng tôi từ bao giờ? |
| | Hors des murs |
| ngoại ô, ngoại thành |
| | aller au mur |
| | đi đến một thất bại chắc chắn |
| | coller quelqu'un au mur |
| | xử bắn ai |
| | dans ses murs |
| | tại nhà, ở nhà |
| | entre quatre murs |
| | giữa bốn bức tường (trong tình trạng tù túng, không có lối thoát) |
| | faire le mur |
| | (thể dục thể thao) làm tường |
| | le mur de Berlin |
| | bước tường Béc-lin (giữa Đông Đức và Tây Đức) |
| | les murs ont des oreilles |
| | tai vách mạch rừng |
| | mettre quelqu'un au pied du mur |
| | dồn ai vào chân tường, dồn ai vào đường cùng |
| | mur d'airain |
| | bước tường đồng (bóng) |
| | ne laisser que les quatre murs |
| | lấy hết đồ đạc trong phòng |
| | sauter le mur |
| | nhảy tường trốn ra |
| | se cogner la tête contre les murs |
| | đụng phải một việc khó quá |
| | se heurter à un mur |
| | vấp phải sự cản trở, bị từ chối dứt khoát |
| | se mettre le dos au mur |
| | không thể lùi được nữa |