| [montrer] |
| ngoại động từ |
| | chỉ, trỏ |
| | Montrer le chemin |
| chỉ đường |
| | Montrer du doigt |
| lấy ngón tay chỉ |
| | đưa ra, cho xem, bày ra; để lộ |
| | Montrer l'exemple |
| đưa ra ví dụ |
| | Montrer des marchandises |
| bày đồ hàng ra |
| | Montrer ses papiers |
| trình giấy tờ |
| | Montrer ses tableaux |
| cho xem tranh |
| | Robe qui montre les bras |
| áo dài để lộ cánh tay |
| | Montrer sa richesse |
| phô trương sự giàu có |
| | tỏ ra, chứng tỏ, cho thấy |
| | Montrer du courage |
| tỏ ra can đảm |
| | Montrer son étonnement |
| tỏ ra ngạc nhiên |
| | Signe qui montre la présence de qqn |
| dấu hiệu chứng tỏ (chỉ ra) sự hiện diện của ai |
| | L'expérience montre que.. |
| kinh nghiệm cho thấy rằng... |
| | chỉ cho, dạy cho |
| | Montrer à quelqu'un ce qu'il faut faire |
| chỉ cho ai nên làm thế nào |
| | montrer le bout de l'oreille |
| | lòi âm mưu ra, lòi thực chất ra |
| | montrer le poing |
| | giơ nắm đấm (để hăm doạ) |
| | montrer les dents |
| | đe doạ |
| | montrer patte blanche |
| | đưa ra đúng mật hiệu, nói đúng mật hiệu để vào |
| | montrer quelqu'un du doigt |
| | công khai chế giễu ai |
| phản nghĩa Cacher, couvrir, dissimuler; fourvoyer |