|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mollesse
| [mollesse] | | danh từ giống cái | | | tính mềm mại, tính êm dịu | | | La mollesse des traits | | tính mềm mại của đường nét | | | tính nhu nhược, tính bạc nhược | | | La mollesse de caractère | | tính tình nhu nhược | | | Résister avec mollesse | | uể oải cưỡng lại | | | (từ cũ, nghĩa cũ) đời sống ẻo lả | | | Vivre dans la mollesse | | sống ẻo lả | | phản nghĩa Dureté, fermeté. Activité, allant, dynamisme, entrain, vivacité; ardeur, énergie, force. Ascétisme |
|
|
|
|