|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
minorité
| [minorité] | | danh từ giống cái | | | tình trạng chưa (vị) thành niên; thời kì chưa (vị) thành niên | | | thiểu số, số ít | | | La minorité doit s'incliner devant la majorité | | thiểu số phải phục tùng đa số | | | Dans la minorité des cas | | trong số ít trường hợp | | | dân tộc ít người, dân tộc thiểu số | | | Problème des minorités | | vấn đề dân tộc ít người | | phản nghĩa Majorité |
|
|
|
|